Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
grâce


[grâce]
danh từ giống cái
ơn, ân huệ; sự gia ơn; sự ban ơn
Accorder une grâce
gia Æ¡n cho
Recevoir une grâce
nhận được một ân huệ
Demander la grâce de Dieu
xin Chúa ban ơn
thiện ý; sự chiếu cố
Être dans les bonnes grâces de quelqu'un
được ai chiếu cố che chở
sự tha thứ, sự miễn thứ; sự đặc xá
Demander grâce
cầu xin tha thứ
Droit de grâce
quyá»n đặc xá
sự tạ ơn
Rendre grâce à quelqu'un
tạ ơn ai
thiên chất, năng khiếu
Pour créer de telles oeuvres, il faut avoir la grâce
để có thể sáng tạo được một tác phẩm như vậy, cần phải có khiếu
(số nhiá»u) kinh tạ Æ¡n (Ä‘á»c sau bữa ăn)
Dire ses grâces
ăn xong Ä‘á»c kinh tạ Æ¡n
vẻ duyên dáng, vẻ yêu kiá»u
Danser avec grâce
nhảy múa duyên dáng
Fille bien faite mais sans grâce
cô gái đẹp nhưng không duyên dáng
(số nhiá»u) vẻ đẹp, vẻ quyến rÅ©
Les grâces d'une filles
vẻ quyến rũ của một cô gái
à la grâce de Dieu
chỉ còn nhá» trá»i
bonnes grâces
Æ¡n huệ, ân sủng; sá»± đón tiếp niá»m nở
coup de grâce
phát ân huệ
de grâce
xin làm ơn cho
de bonne grâce
vui lòng
faire grâce à
tha thứ, dung thứ
tránh, miễn
faire la grâce de
xin vui lòng
faire des grâces
nhõng nhẽo; làm duyên
faire trop de grâce
tử tế quá; rộng lượng quá
grâce!
xin miễn thứ cho
grâce à
nhỠvào
grâce à Dieu
Æ¡n trá»i, nhá» trá»i
mauvaise grâce
sự nhăn nhó; sự thiếu nhiệt tình
par la grâce de Dieu
thừa thiên hÆ°ng vận (lá»i vua)
rentrer en grâce auprès de quelqu'un
lại được ai che chở ủng hộ
trouver grâce devant quelqu'un; trouver grâce aux yeux de quelqu'un
được ai tha thứ
làm vui lòng ai
grâce nécessitante
(tôn giáo) ơn câu thúc
Phản nghĩa Dette, obligation; défaveur, haine, malveillance. Condamnation, disgrâce. Laideur, lourdeur, maladresse; grossièreté



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.