Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
grossir


[grossir]
ngoại động từ
làm to ra, làm lớn thêm; phóng đại
Ce manteau vous grossit
áo choàng này làm cho anh trông to ra
Le microscope grossit les objets
kính hiển vi phóng đại các vật
Grossir l'affaire
(nghĩa bóng) phóng đại sự việc
tăng
Grossir le nombre de volontaires
tăng số người tự nguyện
nội động từ
lớn lên, to lên
Cet enfant a grossi
cậu bé đó đã lớn lên
La rivière a grossi
nước sông to lên
Bruit qui grossit
tiếng động lớn lên
tăng, tăng lên
Grossir trois kilos en deux mois
tăng thêm ba kí-lô trong hai tháng
La somme a grossi
số tiền đã tăng lên
La foule a grossi
đám đông tăng lên
phản nghĩa Maigrir. Rapetisser. Décroître, faiblir. Amincir, minimiser



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.