Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
gris


[gris]
tính từ
xám
Robe grise
áo xám
Substance grise
(giải phẫu) chất xám (vỏ não)
xám xịt, âm u
Un matin gris
một buổi sáng âm u
Il fait gris
thời tiết âm u
có tóc hoa râm
Il est déjà tout gris
anh ấy đã tóc hoa râm
buồn bã
Pensées grises
ý nghĩ buồn bã
lửng lơ, lờ mờ
Chanson grise
bài hát lửng lơ
chếch choáng hơi men
faire grise mine à quelqu'un
tiếp ai nhạt nhẽo
la nuit, tous les chats sont gris
tắt đèn nhà ngói cũng như nhà tranh
danh từ giống đực
màu xám
Passer une couche gris
trải một lớp màu xám
quần áo xám
Habillé de gris
mặc quần áo xám
thuốc lá loại thường (gói giấy xám)



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.