Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
grimace


[grimace]
danh từ giống cái
sự nhăn mặt, vẻ nhăn nhó
Faire la grimace
nhăn mặt (tỏ ý không bằng lòng hoặc ghê tởm)
nếp nhăn nheo
Ce collet fait une grimace
cổ áo này có nếp nhăn nheo
điều giả dối, vẻ giả dối
Les politesses ne sont souvent que grimaces
lễ phép thường chỉ là sự giả dối
(khảo cổ học) hình dị kì (khắc vào ghế nhà thờ)



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.