graven
graven | ['greivən] | | tính từ | | | tạc, khắc | | | your benevolence is graven for ever on my memory | | tấm lòng nhân hậu của ông mãi mãi được khắc sâu trong ký ức của tôi, tôi không bao giờ quên tấm lòng nhân hậu của ông |
/'greivən/
động tính từ quá khứ của grave
|
|