Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
gloire


[gloire]
danh từ giống cái
danh tiếng, thanh danh; sự vinh quang, sự vẻ vang; vinh quang
Gloire littéraire
danh tiếng về văn chương
Se couvrir de gloire
đầy vinh quang
Être au sommet de la gloire
trên đỉnh vinh quang
Être avide de gloire
háo danh
Une fausse gloire
hư danh
vĩ nhân
Il fut une des gloires de son pays
lúc đương thời ông ta là một vĩ nhân của đất nước
(tôn giáo) hạnh phúc ở thiên đường
La gloire éternelle
hạnh phúc đời đời
vầng hào quang (quanh người Chúa Giê-xu)
phản nghĩa Déshonneur. Flétrissure, honte, humiliation, ignominie, infamie, obscurité, opprobre, turpitude
rendre gloire à
biểu dương
se faire gloire de
lấy làm hãnh diện về, tự hào về
travailler pour la gloire
làm không hưởng lợi lộc gì
thán từ
vinh quang thay!, vẻ vang thay!
Gloire à notre patrie !
vẻ vang thay tổ quốc chúng ta!



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.