Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
geler


[geler]
ngoại động từ
làm đông lại, làm đóng băng
Geler du lait
làm sữa đông lại
làm rét cóng, làm cóng
Le froid a gelé les doigts
lạnh làm cóng các ngón tay
phản nghĩa Dégeler, fondre, liquéfier, réchauffer. Brûler
nội động từ
đông lại, đóng băng
Ce fleuve a gelé
sông này đã đóng băng
bị hại vì giá lạnh
Ces plantes ont gelé
những cây này bị hại vì giá lạnh
rét cóng
On gèle dans cette pièce
trong phòng này rét cóng
động từ không ngôi
lạnh cóng
Il gèle cette nuit
đêm nay trời lạnh cóng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.