Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
garder


[garder]
ngoại động từ
giữ; canh giữ
Garder une maison
giữ nhà
Garder un passage
canh giữ một lối đi
Garder le double d'un acte
giữ bản sao một văn bản
Garder un client
giữ khách hàng
Garder un employé
giữ một người làm công lại
Il est des fruits qu'on ne peut garder longtemps
có những thứ quả giữ không được lâu
Garder un secret
giữ một điều bí mật
Garder son rang
giữ đúng cương vị của mình
Garder l'espoir
giữ hy vọng
Garder la tête froide
giữ cho đầu óc minh mẫn
Garder ses habitudes
giữ thói quen
Garder une place pour un ami
giữ một chỗ cho bạn
Garder le silence
giữ im lặng, không nói
trông coi, chăn (giữ), bảo vệ
Garder un enfant
trông coi một em bé
Garder des moutons
chăn cừu
Dieu vous garde !
Chúa phù hộ cho anh!
không bỏ, không rời
Garder son chapeau
không bỏ mũ ra
phản nghĩa Abandonner, céder, changer, congédier, détruire, donner, enlever, gâter, laisser, rendre, renoncer. Débarrasser, (se débarrasser), défaire, (se défaire). Négliger, oublier, perdre. Révéler. Enfreindre
chasse gardée
khu vực săn bắn dành riêng
việc không nên dính vào; người phụ nữ không nên đụng đến
garder à vue
giám sát ngay trước mắt
garder la chambre
ở nhà
garder pour la bonne bouche
dành cái hay nhất về sau
garder le lit
nằm liệt giường (vì bệnh)
garder le mulet
(thân mật) đứng chờ lâu ở cửa
garder les balles; garder les manteaux
(thân mật) ngồi không (trong khi người khác vui chơi)
garder une dent contre quelqu'un
oán giận ai, căm thù ai
garder une poire pour la soif
để dành phòng lúc cần đến
ne pouvoir rien garder
cho hết cả
(thân mật) nôn ra hết, mửa ra hết
nous n'avons pas gardé les cochons ensemble
không có lý gì anh lại nhờn với tôi như thế
toute proportion gardée; toutes proportions gardées
có chú ý đến mọi sự khác nhau (khi so sánh)



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.