gallop 
gallop | ['gæləp] |  | danh từ | | |  | nước phi (ngựa) | | |  | at full gallop | | |  | phi nước đại | | |  | at the snail's gallop | | |  | đi chậm như sên |  | nội động từ | | |  | phi nước đại (ngựa) | | |  | chạy nhanh, tiến triển nhanh |  | ngoại động từ | | |  | thúc (ngựa) phi nước đại | | |  | to gallop through | | |  | nói nhanh, đọc nhanh, hoàn thành nhanh | | |  | to gallop through one's speech | | | nói thật nhanh cho hết bài diễn thuyết | | |  | to gallop through one's homework | | | làm bài tập ở nhà thật nhanh |
/'gæləp/
danh từ
nước phi (ngựa) !at full gallop
phi nước đại !at the snail's gallop
đi chậm như sên
nội động từ
phi nước đại (ngựa)
ngoại động từ
thúc (ngựa) phi nước đại
((thường) through, over) nói nhanh; đọc nhanh to gallop through one's speech nói thật nhanh cho hết bài diễn thuyết
chạy nhanh, tiến triển nhanh galloping consumption lao phổi tiến triển nhanh, lao tẩu mã
|
|