Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
frais


[frais]
tính từ
mát, mát mẻ
Brise fraîche
gió hiu hiu mát
Eau fraîche
nước mát
Avoir les mains fraîches
tay mát mẻ
Il fait frais ce matin
sáng nay trời rất mát mẻ
Vêtements frais
quần áo mặc mát
tươi
Oeufs frais
trứng tươi
Acheter des légumes frais
mua rau tươi
thơm mát
Frais parfum
mùi thơm mát
tươi tỉnh, tươi tắn
Teint frais
sắc mặt tươi tỉnh
Couleur fraîche
màu tươi tắn
khoẻ khoắn, tươi trẻ
Troupes fraîches
đoàn quân khoẻ khoắn
Être frais et dispos
cảm thấy khoẻ khoắn và sảng khoái
Vieillard encore frais
ông lão còn tươi trẻ
mới, mới mẻ
Blessure fraîche
vết thương mới
Nouvelles fraîches
tin tức mới mẻ
lạnh nhạt
Réception fraîche
sự đón tiếp lạnh nhạt
trong trắng, ngây thơ
Une fille fraîche
cô gái trong trắng thơ ngây
argent frais
tiền mới lĩnh
être frais
(thân mật, mỉa mai) ở trong tình trạng tệ hại
Phản nghĩa Brûlant, chaud, desséchant. Ancien, vieux. Desséché, rassis, sec; corrompu, gâté, passé, rance.
Phản nghĩa Défraîchi, fatigué, las. Décoloré, éteint, fané, flétri, passé, usé
phó từ
mát
Il fait frais
trời mát
mới
Du foin frais coupé
rơm cỏ mới cắt
de frais
mới
danh từ giống đực
cái mát; khí mát
Prendre le frais au fond du jardin
ngồi hóng mát ở cuối vườn
(hàng hải) gió vừa
Bon frais
gió hiu hiu
Grand frais
gió khá mạnh
au frais
ở chỗ mát
mettre quelqu'un au frais
(thân mật) bỏ tù ai, bắt giam ai
danh từ giống đực số nhiều
phí tổn, chi phí
Faire de grands frais
chi phí nhiều
Frais d'études
học phí
Frais d'entretien
chi phí bảo dưỡng
Frais de transport
chi phí vận chuyển
Frais de production
chi phí sản xuất
Frais d'investissement
chi phí đầu tư
Frais d'exploitation
chi phí khai thác
Frais de réparation
chi phí sửa chữa
Frais de service
chi phí phục vụ
Frais de représentation
chi phí giao tế
Frais d'administration; frais administratifs
chi phí quản trị
(luật học, (pháp lý)) lệ phí
à frais communs
cùng đóng góp
à grands frais
tốn kém; tốn công lắm
à peu de frais
ít tốn công, ít tốn của
aux frais de la princesse
phí tổn Nhà nước chịu; phí tổn tập thể chịu
en être pour ses frais
tốn của mất công vô ích; công cốc
faire des frais
tiêu pha, chi tiêu
faire des frais pour quelqu'un
tốn công vì ai
faire les frais de la conversation
là người góp phần vào câu chuyện nhiều nhất
là đầu đề câu chuyện
faire les frais de quelque chose
tiêu pha về việc gì
chịu ảnh hưởng xấu của điều gì
faire ses frais
hoà vốn
faux frais
chi tiêu lặt vặt bất ngờ
rentrer dans ses frais
lấy lại được tiền đã chi
se mettre en frais
(thân mật) phải chi tiêu nhiều; phải mất công nhiều
se mettre en frais de coquetterie
hết sức làm dáng
phản nghĩa Economie, épargne.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.