|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
flancher
| [flancher] | | nội động từ | | | (thân mật) núng thế, yếu đi, xẹp đi | | | Le coeur du malade a flanché brusquement | | tim người bệnh bỗng nhiên yếu đi | | | Sa mémoire commence à flancher | | trí nhớ của ông ấy bắt đầu giảm | | | Les troupes ont flanché | | quân núng thế | | | Il semblait résolu, mais il a flanché au dernier moment | | nó có vẻ cương quyết, nhưng đến phút cuối cùng thì xẹp đi |
|
|
|
|