 | [faucher] |
 | ngoại động từ |
|  | cắt (bằng liềm phạt cỏ) |
|  | Faucher l'herbe d'un champ |
| cắt cỏ một cánh đồng |
|  | Faucher un pré |
| cắt cỏ ở một bãi cỏ |
|  | cắt cỏ |
|  | Il est le temps de faucher |
| đến mùa cắt cỏ |
|  | hạ; diệt; làm rụng |
|  | Être fauché par le tir des mitrailleuses |
| bị làn súng máy hạ |
|  | Faucher un assaillant |
| tiêu diệt kẻ tấn công |
|  | Rafale qui fauche les fleurs |
| cơn gió mạnh làm rụng hoa |
|  | (thông tục) xoáy, thó |
|  | Faucher une bicyclette |
| xoáy chiếc xe đạp |
|  | Il m'a fauché ma place |
| hắn đã chiếm mất chỗ của tôi |
|  | faucher l'herbe sous le pied de quelqu'un |
|  | (thân mật) hất cẳng ai |
 | nội động từ |
|  | (quân sự) bắn quét |
|  | Tirer en fauchant |
| bắn quét |