Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
faim


[faim]
danh từ giống cái
sự đói
Avoir faim
đói bụng
nạn đói kém
La faim règne dans le pays
nạn đói hoành hành đất nước
Lutter contre la faim
đấu tranh chống lại nạn đói kém
(nghĩa bóng) sự thèm thuồng, sự khao khát
Avoir faim de richesses
khao khát của cải
Avoir faim de liberté
khát khao tự do
phản nghĩa Anorexie, satiété
crier la faim
đói ngấu; đòi ăn
donner faim
gây (cảm giác) đói bụng
faim canine; faim de loup
đói lắm
grève de la faim
cuộc tuyệt thực
la faim fait sortir le loup du bois
đói thì đầu gối phải bò
la faim est mauvaise conseillère
đói ăn vụng, túng làm càn
manger à sa faim
ăn đã đời, ăn no
mourir de faim
chết đói
tromper sa faim
ăn qua loa cho đỡ đói



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.