Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
exile




exile
['eksail]
danh từ
tình trạng bị đuổi ra khỏi nhà hoặc quê hương của mình (nhất là vì bị trừng phạt hoặc vì lý do (chính trị)); sự đày ải; sự lưu đày
to be/live in exile
ở/sống trong cảnh đày ải
to go/be sent into exile
đi/bị đi đày
cảnh tha hương; cảnh sống lưu vong
after an exile of ten years, her uncle returned to Britain
sau mười năm xa quê hương, ông bác của cô ta lại về nước Anh
người sống xa quê hương (tự nguyện hoặc bắt buộc)
a tax exile
người ly hương vì thuế má (chuyển sang sống ở một nước khác có mức thuế thu nhập thấp hơn)
there were many French exiles in England after the Revolution
không ít người Pháp lưu vong ở Anh sau Cách mạng
ngoại động từ
đày ải (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
exiled for life
bị đày vĩnh viễn
he was exiled from his country because of his part in the coup d'état
ông ta bị trục xuất ra khỏi đất nước vì có tham gia cuộc đảo chính


/'eksail/

danh từ
sự đày ải, sự đi đày
cảnh tha hương; sự xa cách quê hương lâu ngày
người bị đày ải, người đi đày

ngoại động từ
đày ải (ai) (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "exile"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.