 | [en] |
 | giới từ |
|  | (chỉ nơi chốn) ở, trong, trên, sang... |
|  | Vivre en France |
| sống ở Pháp |
|  | Les enfants sont en classe |
| lũ trẻ đang ở trong lớp |
|  | On l'a mis en prison |
| người ta đã nhốt nó vào tù |
|  | Il a un compte en banque |
| ông ta có một tài khoản ở ngân hàng |
|  | Il ne peut rester en place |
| nó không thể ở yên được |
|  | Casque en tête |
| mũ cát trên đầu |
|  | Aller en Angleterre |
| đi sang nước Anh |
|  | Monter en voiture |
| lên xe |
|  | (chỉ thời gian) trong, đến, về... |
|  | En ce moment |
| trong lúc này |
|  | Il partira en septembre |
| đến tháng chín nó sẽ ra đi |
|  | En été |
| về mùa hè |
|  | (chỉ trường hợp, hoàn cảnh) trong, trong khi |
|  | En l'absence des témoins |
| trong khi không có mặt những người làm chứng |
|  | (chỉ sự thay đổi) thành, làm thành |
|  | Réduire en poussière |
| nghiền thành bụi |
|  | Se déguiser en mendiant |
| cải trang thành người ăn mày |
|  | Rouler un papier en cornet |
| cuốn tờ giấy thành bồ đài |
|  | (chỉ sự tin tưởng) ở, vào |
|  | Croire en son ami |
| tin ở bạn |
|  | Avoir confiance en elle |
| tin vào chị ấy |
|  | (chỉ phương tiện) bằng, với... |
|  | Voyager en avion |
| đi du lịch bằng máy bay |
|  | (chỉ cách thức) bằng, thành |
|  | Couper en deux |
| cắt thành hai |
|  | chỉ tình trạng, tình hình (thường không dịch) |
|  | Vêtements en lambeaux |
| quần áo rách rưới |
|  | Se mettre en colère |
| nổi nóng |
|  | Chambre en désordre |
| phòng lộn xộn |
|  | Être en bonne santé |
| khoẻ mạnh |
|  | Être en deuil |
| có tang; mặc đồ tang |
|  | Les arbres sont en fleurs |
| cây đang nở hoa |
|  | (chỉ nghề nghiệp, chỉ chuyên môn, không dịch) |
|  | Docteur en médecine |
| bác sĩ y khoa |
|  | Licencité en droit |
| cử nhân luật |
|  | (chỉ chất liệu) bằng |
|  | Maison en briques |
| nhà (bằng) gạch |
|  | Montre en or |
| đồng hồ (bằng) vàng |
|  | (chỉ tính chất, thường không dịch) |
|  | Pièce en cinq actes |
| vở kịch năm màn |
|  | (chỉ mục đích) để, để làm |
|  | Mettre en vente |
| đưa ra (để) bán |
|  | En l'honneur de cette fête |
| để chào mừng ngày lễ đó |
|  | Livrer en proie |
| nộp để làm mồi |
|  | (chỉ tư cách) với tư cách là, như |
|  | Parler en soldat |
| nói với tư cách là quân nhân |
|  | Traiter en esclave |
| đối xử như nô lệ |
|  | (chỉ lĩnh vực) về |
|  | En politique |
| về chính trị |
|  | En amour |
| về tình yêu |
|  | Il est fort en math |
| nó rất giỏi toán |
|  | (dùng với động từ để chỉ cách tiến hành) vừa, trong khi |
|  | Travailler en chantant |
| vừa làm vừa hát |
|  | Ne pas parler en mangeant |
| không nói trong khi ăn |
|  | de fil en aiguille |
|  | từ từ, từng tí một |
|  | de plus en plus |
|  | càng ngày càng |
|  | en être |
|  | (thông tục) loạn dâm đồng giới |
|  | en général |
|  | nói chung |
|  | thường, thông thường |
|  | en particulier |
|  | đặc biệt |
|  | riêng |
|  | en outre |
|  | vả lại |
|  | en vain |
|  | vô ích, uổng công |
|  | être en avance |
|  | đến sớm, đến trước |
|  | être en retard |
|  | trễ, đến muộn |
|  | être en faute |
|  | có lỗi |