| [emprunter] |
| động từ |
| | vay; mượn |
| | Emprunter de l'argent à quelqu'un |
| vay tiền ai |
| | La lune emprunte sa lumière du soleil |
| mặt trăng mượn ánh sáng ở mặt trời |
| | Emprunter la main d' un autre |
| mượn tay người khác |
| | Emprunter le ton de la vertu |
| mượn giọng đạo đức, giả giọng đạo đức |
| | theo, đi theo (một con đường nào) |
| | Quelle voie avez -vous empruntée ? |
| Anh đã đi theo con đường nào thế? |
| nội động từ |
| | mượn tiền, vay mượn |
| | Emprunter pour acheter une maison |
| mượn tiền để mua nhà |
| phản nghĩa Avancer, céder, prêter |