|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
doigté
| [doigté] | | danh từ giống đực | | | (âm nhạc) ngón bấm | | | Avoir un bon doigté | | có ngón bấm tà i tình | | | sự khéo léo, sự khôn khéo | | | Un diplomate plein de doigté | | một nhà ngoại giao rất khôn khéo |
|
|
|
|