Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
cấn


1 d. (ph.). Cặn. Cấn nước chè.

2 đg. (ph.). 1 Vướng cái gì có cạnh. Ván kê không bằng, nằm cấn đau cả lưng. 2 Vướng, mắc. Cấn giá sách nên không kê được tủ.

3 đg. (ph.). Bắn, hoặc gán (nợ).



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.