Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
câm


tt. 1. Có tật mất khả năng nói: NgÆ°á»i câm; Vừa câm vừa Ä‘iếc 2. Không phát ra tiếng: Tín hiệu câm 3. Không bật hÆ¡i: Chữ h câm 4. Không cần tiếng nói: Kịch câm 5. Không có chữ chỉ địa danh: Bản đồ câm.



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.