Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
culotte


[culotte]
danh từ giống cái
quần cụt
đùi bò
(thân mật) sự thua bạc to
Prendre une culotte
thua bạc to
baisser culotte; poser culotte
(thô tục) đi ngoài
phục tùng, chịu thua
c'est elle qui porte la culotte
(thông tục, nghĩa bóng) bà ta là người chỉ huy chồng mình
culotte de peau
lính già
jouer ses culottes
đánh bạc đến bán cả quần
n'avoir rien dans la culotte
bất lực, hèn nhát, yếu đuối
porter des culottes
mặc quần cụt
(nghĩa bóng) là một cậu trai trẻ
porter la culotte
(thân mật) cai quản gia đình (đàn bà)
poser culotte
(thông tục) đi ngoài
s'en moquer comme sa dernière culotte
triêu ghẹo ai rất nhiều, hoàn toàn coi thường ai
trembler dans sa culotte; faire dans sa culotte
(thông tục) sợ vãi cứt ra quần



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.