crapaud
 | [crapaud] |  | danh từ giống đực | |  | (động vật học) con cóc | |  | (thân mật) chú bé, thằng nhóc | |  | ghế bành, thấp (cũng fauteuil crapaud) | |  | (âm nhạc) pianô cánh (cũng piano crapaud) | |  | vết tì (ở ngọc) | |  | (quân sự) giá súng cối | |  | (tiếng lóng, biệt ngữ) túi tiền | |  | pháo cóc nhảy (để đốt) | |  | gút, mấu (ở vải dệt) | |  | (thú y học) bệnh sùi da cóc |
|
|