 | [couvrir] |
 | ngoại động từ |
|  | phủ lên, trùm lên, đậy, che |
|  | Couvrir un lit |
| phủ giường |
|  | Couvrir la marmite |
| đậy nồi |
|  | Couvrir un mur de peinture |
| phủ sơn một bức tường |
|  | Couvrir un livre |
| bọc sách |
|  | Couvrir le visage |
| che mặt |
|  | lợp (nhà) |
|  | rải đầy, phủ đầy, che đầy, khoác đầy |
|  | Les feuilles couvrent le sol |
| lá cây rải đầy mặt đất |
|  | Couvrir de fleurs |
| rải đầy hoa |
|  | Couvrir de honte |
| làm cho hết sức xấu hổ |
|  | Couvrir de blessures |
| làm bị thương chằng chịt |
|  | mặc quần áo cho |
|  | Bien couvrir un enfant |
| mặc quần áo ấm cho một em bé |
|  | che chở, bảo vệ; bênh vực |
|  | Couvrir une place |
| bảo vệ một cứ điểm |
|  | Couvrir un subordonné |
| bênh vực một kẻ thuộc hạ |
|  | che đậy, che giấu |
|  | Couvrir ses projets |
| che đậy ý đồ của mình |
|  | Couvrir une mystère |
| che giấu bí mật |
|  | xoá bỏ; bù lại |
|  | L'amnistie couvre ce délit |
| sự ân xá xoá bỏ cái tội ấy |
|  | Couvrir les faits |
| bù lại những chi tiêu |
|  | chạy được |
|  | La voiture a couvert bien de kilomètres |
| xe đã chạy được nhiều kilomet |
|  | nhảy (cái) |
|  | Le chat qui couvre la chatte |
| con mèo đực nhảy con mèo cái |
|  | lấp tiếng |
|  | Les bruits de la ville couvrent les sons de cloche |
| tiếng ồn ào của thành phố lấp tiếng chuông |
|  | (từ cũ, nghĩa cũ) gieo hạt |
|  | La terre est couverte |
| đất đã gieo hạt |
|  | couvrir de fange; couvrir de boue |
|  | làm mất danh giá |
|  | couvrir des toiles |
|  | phết sơn trước khi vẽ |
|  | couvrir les risques |
|  | chịu trách nhiệm về những sự bất trắc |
|  | couvrir les yeux |
|  | che mắt, không cho thấy sự thật |
|  | couvrir quelqu'un d'or |
|  | cho ai nhiều tiền của |
 | phản nghĩa Découvrir; dégager, dégarnir, dévoiler |
 | nội động từ |
|  | (hàng hải) ngập dưới nước, ngầm dưới nước |
|  | Récif qui couvre |
| đá ngầm ngập dưới nước |