Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
coude


[coude]
danh từ giống đực
khuỷu tay
Mettre les coudes sur la table
chống khuỷu tay lên bàn
Plonger les mains dans l'eau jusqu'au coude
nhúng tay xuống nước đến tận khuỷu
khuỷu tay áo
(chỗ) khuỷu
Les coudes du Fleuve Rouge
những khuỷu Sông Hồng
Tuyau à deux coudes
ống hai khuỷu
coude à coude
gần nhau
sát cánh nhau, tương trợ nhau
(le coude à coude) sự đi lại thân mật
coude au corps
tay chống ngang hông, chống nạnh
donner du coude
may nới ra (để khỏi chật quá)
donner un coup de coude
hích tay một cái (để kín đáo gợi sự chú ý)
lâchez - moi le coude
(thân mật) để tôi yên
lever le coude
(thân mật) nốc nhiều rượu
l'huile de coude
năng lượng, năng lực
ne pas se moucher du coude
(mỉa mai) lên mặt làm bộ
se fourrer le doigt dans l'oeil jusqu'au coude
(thông tục) lầm to
se serrer (se tenir) les coudes
bênh vực lẫn nhau, giúp đỡ lẫn nhau
sous le coude
trong thời gian chờ đợi



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.