Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
contresens


[contresens]
danh từ giống đực
chiều ngược, thớ ngược
Contresens d'une étoffe
thớ ngược của vải
sự hiểu sai
Une version remplie de contresens
một bản dịch đầy lỗi hiểu sai
điều vô lý, điều trái lẽ phải
Sa conduite est un contresens
hành vi của hắn là cả một điều vô lý
phản nghĩa Exactitude
à contresens
trái lẽ phải, vô lý
à contresens de
trái với, ngược với



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.