concern
concern /kən'sə:n/ danh từ ( with) sự liên quan tới, sự dính líu tới that has no concern with the question cái đó không có liên quan tới vấn đề ấy cả ( in) lợi, lợi lộc; phần, cổ phần to have no concern in an affair không có lợi gì trong một việc nào to have a concern in a business có cổ phần trong một việc kinh doanh việc, chuyện phải lo it's no concern of mine đó không phải là việc của tôi sự lo lắng, sự lo âu, sự lo ngại; sự quan tâm to be filled with concern đầy lo ngại to notice with deep concern that... rất lo ngại, thấy rằng... hãng buôn, xí nghiệp; công việc kinh doanh (thông tục) cái, vật (gì) the whole concern was smashed tất cả cái đó bị đập tan !to give oneself no concern about không biết gì đến, không quan tâm gì đến ngoại động từ liên quan, dính líu tới; nhúng vào that doesn't concern you at all việc đó không dính líu gì tới anh don't concern yourself with other people's affairs đừng có nhúng vào việc của người khác I'm not concerned không phải việc tôi lo lắng, băn khoăn; quan tâm please don't be concerned about me đừng lo cho tôi everybody was concerned at the news mọi người đều lo lắng vì tin tức đó !as concerns về việc, đối với !as far as I'm concerned về phần tôi, đối với tôi Chuyên ngành kinh tế công ty đơn vị công thương hãng buôn liên quan tới thương hãng xí nghiệp doanh nghiệp Chuyên ngành kỹ thuật liên quan quan hệ Lĩnh vực: xây dựng sự liên quan đến
|
|