|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
commencer
 | [commencer] |  | ngoại động từ | |  | bắt đầu | |  | Commencer un travail | | bắt đầu làm việc | |  | Commencer ses études | | bắt đầu học tập | |  | Commencer le combat | | bắt đầu đánh nhau | |  | Commencer une discussion | | bắt đầu thảo luận | |  | La séance est commencée | | phiên họp đã bắt đầu | |  | Les vers qui commencent le poème | | những câu thơ bắt đầu bài thơ | |  | Le mot qui commence le phrase | | từ ở đầu câu | |  | dạy vỡ lòng cho | |  | Commencer un élève | | dạy vỡ lòng cho một học sinh |  | phản nghĩa Aboutir, accomplir, achever, compléter, conclure, continuer, couronner, finir, poursuivre, terminer |  | nội động từ | |  | bắt đầu | |  | Repas qui commence | | bữa ăn bắt đầu | |  | Commencer à travailler | | bắt đầu làm việc | |  | Il commence à pleuvoir | | trời bắt đầu mưa | |  | Il commence à comprendre | | hắn đã bắt đầu hiểu ra | |  | Il commence à manger | | nó bắt đầu ăn | |  | bắt đầu tập, tập | |  | Un enfant qui commence à parler, à marcher | | đứa trẻ bắt đầu tập nói, tập đi | |  | commencer par | |  | bắt đầu bằng, bắt đầu bởi |
|
|
|
|