Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
claquer


[claquer]
nội động từ
vỗ đôm đốp, đập đôm đốp
Claquer des mains
vỗ tay đôm đốp
bị bong gân chân (ngựa)
(thông tục) ngoẻo
(thông tục) thất bại
L'affaire a claqué
việc đã thất bại
claquer des dents
răng va đôm đốp vào nhau (vì sợ, vì lạnh)
claquer du bec
(thông tục) đói
faire claquer son fouet
làm bộ, vênh váo
ngoại động từ
tát tai
Claquer un insolent
tát tai một đứa hổn láo
đóng sập lại
Claquer la porte
đóng sập cửa
Partir en claquant la porte
ra đi và đóng sập cửa lại
(thân mật) phung phí
Claquer un héritage
phung phí một gia tài
(thân mật) làm cho mệt lử
Cette promenade nous a claquée
cuộc dạo chơi này làm chúng tôi mệt lử



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.