Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
clan


[clan]
danh từ giống đực
thị tộc
Mariage entre membres de clans différents
đám cưới giữa thành viên của hai thị tộc khác nhau
phe, phái, bè, cánh
Le clan des romantiques
phái lãng mạn
La salle se divise en deux clan
căn phòng chia làm hai phe



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.