|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
chần
1 đgt. Nhúng vào nước sôi cho tái: Chần bồ dục.
2 đgt. 1. Khâu lược qua để ghép vải với nhau trước khi may: Chần cổ áo 2. Khâu nhiều lần để ghép bông vào giữa hai lớp vải: Chần áo bông.
3 đgt. Đánh cho một trận: Đi chơi không xin phép, về bị bố chần một trận.
|
|
|
|