Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
chấy


dt. Loài bọ kí sinh, hút máu, sống trên đầu người ta: Đầu chấy mấy rận (tng), Bắt chấy cho mẹ.

2 dt. Thóc hấp hơi, không được nắng: Thóc chấy, gạo chẳng ngon.

3 đgt. Rang cho khô rồi giã nhỏ: Chấy tôm.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.