 | [chuyện] |
|  | talk; story |
|  | Chuyện đời xưa |
| A talk about past things |
|  | Chuyện tâm tình |
| A heart-to-heart talk |
|  | Chuyện này chỉ dựa vào lời đồn thôi |
| This story is just based on hearsay |
|  | Cái đó lại là chuyện khác nữa |
| That is quite another story |
|  | matter; business; affair |
|  | Đâu phải chuyện chơi |
| It is no playing matter |
|  | Không phải chuyện đơn giản |
| No simple matter |
|  | Đừng xía vào chuyện tôi nữa! |
| Stop meddling in my affairs! |
|  | Cái đó là chuyện của tôi! Anh lo chuyện anh đi! |
| That's my affair/business! Stick to your own affairs/Mind your own business! |
|  | thing |
|  | Trung thành là một chuyện, tiền bạc là một chuyện khác nữa |
| Faithfulness is one thing, love is another |
|  | Cô ta nhận thấy nói những chuyện như thế là bậy |
| She considers it wrong to say such things |
|  | Chuyện đầu tiên tôi nghe được là... |
| The first thing to greet my ear was... |
|  | fuss; trouble |
|  | Kẻ hay làm to chuyện |
| A fuss-budget, a fuss-pot |
|  | Thôi, đừng vẽ chuyện |
| Don't make any fuss |
|  | Chắc là có chuyện gì nên mới về muộn |
| He is coming home late probably because of some trouble |
|  | matter of course |
|  | Chuyện, mẹ lại chẳng thương con |
| It is a matter of course that a mother loves her children |