| [chauffer] |
| ngoại động từ |
| | nấu, đun, đốt |
| | Chauffer de l'eau |
| nấu nước |
| | Chauffer un four |
| đốt lò |
| | đốc thúc |
| | Chauffer une affaire |
| đốc thúc một công việc |
| | rèn luyện |
| | Chauffer un candidat |
| rèn luyện một thí sinh |
| | (thông tục) bám sát; tán tỉnh |
| | Chauffer une femme |
| tán tỉnh một người đàn bà |
| | (thông tục) đánh cắp |
| | Chauffer une montre |
| đánh cắp chiếc đồng hồ |
| nội động từ |
| | nóng lên |
| | Le four chauffe |
| lò nóng lên |
| | cung cấp nhiệt |
| | Cet appareil chauffe bien |
| máy này cung cấp nhiều nhiệt |
| | (thân mật) thành sôi nổi, thành kịch liệt |
| | ça chauffe! |
| việc ấy thành kịch lịệt đấy! |
| | c'est un bain qui chauffe |
| | trời sắp dông |
| | ce n'est pas pour vous que le four chauffe |
| | không phải vì anh mà người ta làm đâu |
| phản nghĩa Rafraîchir, refroidir |