Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
cendre


[cendre]
danh từ giống cái
tro
Cendre de charbon
tro than
tro hoả táng; (số nhiều) di hài
Les cendres d'un héros
di hài của một vị anh hùng
màu tro; chất bột như tro
La cendre bleue du crépuscule
màu tro xanh của trời lúc hoàng hôn
cái gạt tàn thuốc
Laisser tomber sa cendre sur le tapis
để rơi cái gạt tàn thuốc xuống thảm
cendres de cigarette
cái gạt tàn thuốc
couver sous la cendre
ầm ĩ (để rồi nổ bùng ra)
mercredi des cendres
xem mercredi
mettre, réduire en cendre
bị lửa thiêu huỷ
remuer la cendre de quelqu'un
bêu diếu ai sau khi người ta đã chết
renaître de ses cendres
tái sinh
venger les cendres de quelqu'un
báo thù cho người đã chết



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.