|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
cavalier
 | [cavalier] |  | danh từ giống đực | |  | người cưỡi ngựa | |  | Un bon cavalier | | người cưỡi ngựa giỏi | |  | kỵ binh | |  | (đánh bài) (đánh cờ); kỹ thuật ngựa | |  | bạn trai (đi kèm); bạn nhảy (trong cuộc khiêu vũ) | |  | Donner le bras à son cavalier | | đưa tay cho bạn nhảy cầm | |  | Elle n'a pas de cavalier | | cô ấy không có bạn nhảy | |  | đinh chữ U, đinh cặp | |  | giấy khổ 46 x 62 cm | |  | đống đất đắp | |  | (quân sự) chòi (trên pháo đài) | |  | faire cavalier seul | |  | hành động riêng rẽ |  | phản nghĩa Piéton, Fantassin |  | tính từ | |  | sỗ sàng | |  | Réponse cavalière | | câu trả lời sỗ sàng | |  | thanh thoát | |  | Air cavalier | | vẻ thanh thoát | |  | à la cavalière | |  | sỗ sàng |  | phản nghĩa Emprunté, Respectueux, Sérieux |
|
|
|
|