Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
caillou


[caillou]
danh từ giống đực
đá cuội, đá giăm
viên thạch anh (mài đi làm đồ trang sức)
(thông tục) sọ, đầu
avoir le cœur dur comme un caillou; avoir un cœur de caillou
lòng trơ như đá, lòng bất nhẫn
être condamné à casser des cailloux
bị kết án khổ sai
n'avoir pas un poil sur le caillou
bị hói đầu



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.