 | [có hiệu lực] |
| |  | to become effective; to come into force/effect/operation; to take effect |
| |  | Luáºt nà y có hiệu lá»±c kể từ 01/01/2000 |
| | This law became effective as from 1 January 2000 |
| |  | Quyết định nà y sẽ không có hiệu lá»±c nếu anh không hoà n thà nh công việc đúng thá»i hạn |
| | This decision will not be effective unless you finish your work on schedule |
| |  | xem có giá trị 2 |