| dire |
| | Ai bảo anh thế? |
| qui vous le dit? |
| | Ai không muốn đi thì bảo |
| qui ne veut pas partir, qu'il le dise |
| | conseiller; recommander; avertir; faire connaître; faire savoir |
| | Bảo con cái chăm chỉ làm ăn |
| conseiller à ses enfants de s'appliquer au travail |
| | Bảo cho nó sự nguy hiểm đương chờ nó |
| l'avertir du danger qui l'attend |
| | Bảo cho nó rằng bố nó sẽ đến |
| lui faire savoir que son père viendra |
| | (từ cũ; nghĩa cũ) enseigner |
| | Bảo cho điều thiện điều ác |
| enseigner le bien et le mal |
| | soigner, surveiller |
| | précieux |
| | Bảo vật |
| objet précieux |
| | ai bảo |
| | (khẩu ngữ) c'est tout justement parce que |
| | bụng bảo dạ |
| | se dire |
| | đóng cửa bảo nhau |
| | laver son linge sale en famille |