|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
bạch
1 đg. 1 (cũ). Bày tỏ, nói (với người trên). Ăn chưa sạch, bạch chưa thông (tng.). 2 Thưa (chỉ dùng để nói với nhà sư). Bạch sư cụ.
2 t. (kết hợp hạn chế). Trắng toàn một màu. Trời đã sáng bạch. Trắng bạch*. Chuột bạch*. Hoa hồng bạch.
|
|
|
|