Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
bypass




bypass
['baipɑ:s]
danh từ
đường vòng (để tránh một vị trí nào trên đường chính, để tránh ùn xe lại...)
If we take the bypass, we'll avoid the town center
Nếu đi đường vòng, chúng ta sẽ tránh được trung tâm thành phố
(điện học) đường rẽ
lỗ phun hơi đốt phụ
(y học) đường chảy thay thế cho máu chảy qua trong một ca phẫu thuật (nhất là phẫu thuật tim); tim nhân tạo
bypass surgery
phẫu thuật có tim nhân tạo
ngoại động từ
làm đường vòng cho (một thành phố....)
a plan to bypass the town centre
một kế hoạch làm đường vòng cho trung tâm thành phố
đi vòng hoặc tránh cái gì; dùng đường vòng
we managed to bypass the shopping centre by taking side-streets
chúng tôi tìm cách đi theo các phố bên cạnh để tránh khu buôn bán
to bypass a difficulty, problem
né tránh một khó khăn, vấn đề....
(nghĩa bóng) bỏ qua (một quy tắc, thủ tục) hoặc lờ đi không hỏi ý kiến (ai) để hành động cho nhanh; phớt lờ
he bypassed his colleagues on the board and went ahead with the deal
ông ta phớt lờ các đồng sự trong ban giám đốc và cứ xúc tiến cuộc giao dịch



(Tech) đường vòng (song song); đi vòng (đ); bỏ qua (đ)


đi vòng quanh

/'baipɑ:s/

danh từ
đường vòng (để tránh một vị trí nào trên đường chính, để tránh ùn xe lại...)
(điện học) đường rẽ, sun
lỗ phun hơi đốt phụ

ngoại động từ
làm đường vòng (ở nơi nào)
đi vòng
(nghĩa bóng) bỏ qua, phớt lờ

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "bypass"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.