| [bi'lɔη] |
| nội động từ |
| | thuộc về, của, thuộc quyền sở hữu |
| | the power belongs to the people |
| chính quyền thuộc về tay nhân dân |
| | thuộc vào (chỗ nào), ở (chỗ nào) |
| | where do these things belong? |
| những thứ này để vào chỗ nào? |
| | where it belongs |
| đúng chỗ |
| | to belong in |
| (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ở chỗ nào |
| | to belong here |
| là người; ở đây; ở đúng ngay dưới đầu đề này |
| | thuộc về bổn phận của, là việc của; có liên quan tới |
| | it belongs to you to investigate the matter |
| bổn phận của anh là phải điều tra vấn đề |
| | thuộc vào loại |
| | whales belong among the mammals |
| cá voi thuộc loài có vú |
| | là hội viên của |
| | to belong together |
| | ăn ý nhau, hợp tính hợp tình với nhau |
| | to belong with |
| | có quan hệ với, liên quan với |