 | [beau] |
|  | (hay bel, belle) |
 | tính từ |
|  | đẹp |
|  | Un bel enfant |
| một đứa bé đẹp |
|  | Beau paysage |
| cảnh đẹp |
|  | Une belle nuit |
| một đêm đẹp trời |
|  | Une belle maison |
| một ngôi nhà đẹp |
|  | hay, tốt; lỗi lạc |
|  | Belle occasion |
| dịp tốt |
|  | Ce n'est pas beau de mentir |
| nói dối là không tốt |
|  | Un beau talent |
| một tài năng lỗi lạc |
|  | Beau parleur |
| người nói khéo |
|  | cao thượng, tao nhã |
|  | Beaux sentiments |
| tình cảm cao thượng |
|  | Belles manières |
| cử chỉ tao nhã |
|  | to, to lớn |
|  | Belle corpulence |
| thân hình to lớn |
|  | Belle fortune |
| tài sản to lớn |
|  | (mỉa mai) tệ hại |
|  | Un beau menteur |
| một gã nói láo tệ hại |
|  | Une belle bronchite |
| viêm phế quản tệ hại |
|  | giả dối, hão huyền |
|  | Belles paroles |
| lời giả dối |
|  | Belle promesse |
| lời hứa hão huyền |
 | phản nghĩa Affreux, hideux, laid, vilain. Mauvais, médiocre. |
|  | nào đó, kia |
|  | Un beau jour |
| một ngày kia |
|  | đúng vào |
|  | Au beau milieu de la rue |
| đúng vào giữa phố |
|  | à beau mentir qui vient de loin |
|  | đi xa về tha hồ nói khoác |
|  | à belles dents |
|  | ngon lành |
|  | thậm tệ |
|  | à la belle étoile |
|  | ở ngoài trời |
|  | avoir beau |
|  | có cố sức cũng vô ích |
|  | avoir beau jeu |
|  | ở trong điều kiện thuận lợi |
|  | au plus beau de |
|  | giữa lúc quan trọng nhất, giữa lúc hay nhất |
|  | aussi beau que le jour |
|  | đẹp lắm |
|  | beau comme le jour (comme un dieu; comme un astre) |
|  | đẹp vô cùng |
|  | beau comme un camion |
|  | (đùa cợt) rất đẹp |
|  | bel esprit |
|  | (nghĩa xấu) nhà thông thái hợm mình |
|  | bel et bien |
|  | xem bien |
|  | de belle sorte; de la belle manière; de la belle façon |
|  | thậm tệ, không nể nang gượng nhẹ |
|  | donner beau jeu |
|  | tạo điều kiện thuận lợi |
|  | en beau |
|  | một cách lạc quan |
|  | être dans de beaux draps |
|  | (mỉa mai) ở trong tình thế khó khăn |
|  | faire la pluie et le beau temps |
|  | làm mưa làm gió (nghĩa bóng); có thế lực lớn |
|  | il fait beau; il fait beau temps |
|  | đẹp trời |
|  | il fera beau quand je ferai cela |
|  | đừng hòng tôi làm điều đó |
|  | il y a beau temps |
|  | đã lâu rồi |
|  | la belle affaire ! |
|  | có gì khó! có chi lạ! |
|  | le bel âge |
|  | tuổi thanh xuân |
|  | le beau sexe |
|  | (thân mật) nữ giới |
|  | le beau monde |
|  | giới ăn chơi đàng điếm |
|  | mon beau monsieur (ma belle dame) |
|  | (mỉa mai) ông thân mến của tôi (bà thân mến của tôi) |
|  | mourir de sa belle mort |
|  | chết bình thường |
|  | porter beau |
|  | có dáng đẹp, tướng đẹp |
|  | pour les beaux yeux de |
|  | để vừa lòng (ai) |
|  | se faire beau |
|  | làm đỏm, làm dáng |
|  | tout beau |
|  | thong thả, khoan khoan |
|  | tout nouveau, tout beau |
|  | có mới nới cũ |
|  | un bel âge |
|  | tuổi đã già |
 | danh từ |
|  | cái đẹp |
|  | Etude du beau |
| sự nghiên cứu cái đẹp, nghiên cứu mĩ thuật |
|  | đồ vật có chất lượng cao |
|  | Elle n'achète du beau |
| bà ấy chỉ mua đồ vật có chất lượng cao |
 | danh từ giống đực |
|  | người đàn ông lịch sự, tao nhã |
|  | un vieux beau |
|  | lão già đỏm dáng |