Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ban


1 dt. Khoảng thời gian ngắn: Ban chiều.

2 dt. 1. Tổ chức gồm nhiều người cùng phụ trách một việc: Ban nhạc; Ban thư kí; Ban quản trị 2. Uỷ ban nói tắt: Ban chấp hành công đoàn.

3 dt. (Pháp: balle) Quả bóng bằng cao-su: Trẻ đá ban.

4 dt. Nốt đỏ nổi trên da khi mắc một số bệnh: Sốt phát ban.

5 dt. (thực) Loài cây thuộc họ đậu có hoa trắng, ở miền tây bắc Việt-nam: Hoa ban nở trắng bên sườn núi (Tố-hữu).

6 dt. Bộ phận khác nhau của một tổ chức: Ban văn; Ban võ; Ban khoa học tự nhiên; Ban khoa học xã hội.

7 đgt. Cấp cho người dưới: Hồ Chủ tịch ban phần thưởng cho bộ đội.

8 tt. (Pháp: panne) Nói máy hỏng đột nhiên: Xe bị ban ở dọc đường.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.