|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
aviver
| [aviver] | | ngoại động từ | | | thổi rực lên | | | Aviver le feu | | thổi lửa rực lên | | | làm cho bóng lên | | | Aviver une couleur | | làm cho màu bóng lên | | | đánh bóng (đá, kim loại...) | | | đẽo cho sắc cạnh | | | Aviver une poutre | | đẽo cái xà cho sắc cạnh | | | (y học) xén đều mép | | | Aviver une blessure | | xén đều mép một vết thương | | | khêu lên, khích động | | | Aviver une querelle | | khích động một cuộc cãi cọ | | | làm tăng thêm, khơi sâu thêm | | | Aviver le chagrin | | khơi sâu thêm mối sầu | | | Aviver une douleur | | làm tăng thêm nỗi đau | | phản nghĩa Amortir; adoucir, apaiser, calmer, éteindre, ternir |
|
|
|
|