 | [assez] |
 | phó từ |
|  | đủ |
|  | Avoir assez mangé |
| đã ăn đủ |
|  | Il parle assez fort pour qu'on l'entende |
| nó nói vừa đủ to để mọi người đều nghe |
|  | Avoir assez de place pour écrire |
| có đủ chỗ để viết |
|  | Avez -vous assez d' argent ? |
| anh có đủ tiền hay không? |
|  | khá; hơi |
|  | Assez riche |
| khá giàu |
|  | Assez longtemps |
| khá lâu |
|  | Elle va assez vite |
| cô ấy đi khá nhanh |
|  | Assez froid |
| hơi lạnh |
|  | Mention assez bien |
| hạng khá |
|  | Assez discuté il faut agir |
| bàn luận khá nhiều rồi, cần phải hành động |
|  | Il est assez grand, mais pas trop |
| anh ấy khá to lớn, nhưng không quá lớn |
|  | (nghĩa cũ) quá |
|  | Elle est assez bête |
| cô ấy quá ngu đần |
 | phản nghĩa Guère, insuffisamment, peu |
|  | assez |
|  | thôi!, đủ rồi đấy! |
|  | en avoir assez de qqn / de qqch |
|  | chán ai/điều gì |
|  | c'est assez |
|  | thế là đủ rồi |
|  | c'en est assez |
|  | nói như vậy đủ rồi, đừng nhắc chuyện ấy nữa |
|  | plus qu'assez |
|  | quá, quá đủ |