 | [arrangement] |
 | danh từ giống đực |
|  | sự sắp xếp; kiểu sắp xếp |
|  | Arrangement de marchandises dans un entrepôt |
| sự sắp xếp hàng hoá trong kho |
|  | L'arrangement d'une maison |
| sự sắp xếp một ngôi nhà |
|  | sự thu xếp |
|  | Les arrangements du départ |
| sự thu xếp để ra đi |
|  | sự dàn xếp |
|  | Arrangement à l'amiable |
| sự dàn xếp ổn thoả |
|  | Prendre des arrangements avec ses créanciers |
| dàn xếp với các chủ nợ |
|  | "Un mauvais arrangement vaut mieux qu'un bon procès " (Balz.) |
| dàn xếp dở còn hơn kiện tụng hay |
|  | (âm nhạc) sự chuyển biên, sự soạn lại; bản chuyển biên, bản soạn lại |
|  | (toán học) sự chỉnh hợp |
 | phản nghĩa Dérangement, désordre. Brouille, dispute |