| [approchant] |
| tính từ |
| | gần, gần giống |
| | Traits approchants |
| những nét gần giống |
| | Quelque chose d'approchant |
| một cái gì đó hơi giống |
| | (từ cũ, nghĩa cũ) sát gần, sắp tới (về thời gian) |
| | La nuit était approchante |
| trời sắp tối |
| | approchant à |
| | giống với, tương tự với |
| phản nghĩa Eloigné, lointain. Différent, opposé |
| giới từ & phó từ |
| | (từ cũ, nghĩa cũ) vào khoảng, áng chừng |
| | Ils partirent approchant midi |
| họ ra đi vào khoảng buổi trưa |
| | Mille francs ou approchant |
| một nghìn frăng hoặc vào khoảng đó |