| [appauvrir] |
| ngoại động từ |
| | bần cùng hoá |
| | Des guerres continuelles ont appauvri ce pays |
| chiến tranh triền miên khiến đất nước này trở nên bần cùng |
| | làm nghèo (đất đai, ngôn ngữ...) |
| | Retranchements qui appauvrissent un texte |
| các đoạn cắt bớt làm cho bài văn khô khan |
| | Appauvrir le sang |
| làm thiếu máu |
| phản nghĩa Enrichir |