antiquarian
antiquarian | [,ænti'kweəriən] | | tính từ | | | thuộc về, nhằm hoặc liên quan đến việc nghiên cứu, sưu tầm hoặc bán đồ cổ (nhất là sách cổ hoặc sách hiếm) | | | An antiquarian bookseller | | Người bán sách cổ | | danh từ | | | xem antiquary | | | khổ giấy vẽ 134 x 79 cm |
/,ænti'kweəriən/
tính từ (thuộc) khảo cổ học
danh từ (như) antiquary người bán đồ cổ antiquarian's shop hàng bán đồ cổ khổ giấy vẽ 134x79 cm
|
|