 | [ancien] |
 | tính từ |
|  | cũ, cổ |
|  | Ami ancien |
| bạn cũ |
|  | Livres anciens |
| sách cũ |
|  | Meuble ancien |
| đồ gỗ cổ |
|  | Librairie ancienne |
| hiệu sách cũ |
|  | L'ancien régime |
| chế độ cũ |
|  | Un ancien amant |
| người tình cũ |
|  | cổ đại |
|  | Les peuples anciens |
| các dân tộc cổ đại |
|  | lâu, trước |
|  | Il est plus ancien que moi dans ce métier |
| anh ta làm lâu hơn tôi trong nghề này |
|  | cựu, nguyên |
|  | Ancien ministre |
| cựu bộ trưởng, nguyên bộ trưởng |
|  | L'association des anciens élèves d'une école |
| hội cựu học sinh của một trường |
|  | Ancien Testament (opposé à "Nouveau Testament ") |
| Kinh cựu ước (trái với " Kinh tân ước") |
 | phản nghĩa Jeune, nouveau, récent; actuel, moderne |
 | danh từ giống đực |
|  | người xưa, cổ nhân |
|  | người đi trước (trong nghề nghiệp), người khoá trước (ở trường, trong quân đội), người nhiều tuổi |
|  | Les anciens de Polytechnique |
| các sinh viên trường bách khoa khoá trước |
|  | Les anciens du village |
| những người nhiều tuổi trong làng |
|  | đồ cổ |
|  | Aimer l'ancien |
| thích đồ cổ |
|  | (số nhiều) các tác giả cổ đại; phái cựu |
|  | à l'ancienne |
|  | theo cách của ngày xưa |
|  | le Conseil des anciens |
|  | thượng viện |