analogous
analogous | [ə'næləgəs] |  | tính từ | |  | (analogous to / with something) tương tự | |  | The two processes are not analogous | | Hai quá trình này không giống nhau | |  | The present crisis is analogous with the situation immediately before the war | | Cuộc khủng hoảng hiện nay tương tự như tình hình ngay trước khi xảy ra chiến tranh |
(Tech) tương tự (tt), liên biến (tt)
/ə'næləgəs/
tính từ
tương tự, giống nhau
|
|